Characters remaining: 500/500
Translation

lẩn tránh

Academic
Friendly

Từ "lẩn tránh" trong tiếng Việt có nghĩacố tình tránh hoặc không đối mặt với một sự việc, vấn đề hay một người nào đó. Người ta thường sử dụng từ này khi không muốn chịu trách nhiệm hoặc không muốn gặp gỡ, giao tiếp với ai đó.

Phân tích:
  • Cấu trúc từ: "lẩn" (trốn tránh) + "tránh" (không gặp).
  • Ý nghĩa: Hành động tránh , không đối diện với một điều đó.
dụ sử dụng:
  1. Lẩn tránh bạn : Khi bạn không muốn gặp gỡ bạn , có thể cảm thấy xấu hổ hoặc không muốn tham gia vào hoạt động nào đó. dụ: " ấy thường lẩn tránh bạn khi chuyện không vui."
  2. Lẩn tránh nhiệm vụ: Khi ai đó không thực hiện trách nhiệm của mình tìm cách tránh . dụ: "Anh ta luôn lẩn tránh nhiệm vụ của mình trong nhóm."
  3. Lẩn tránh vấn đề: Khi ai đó không muốn đối mặt với một vấn đề khó khăn. dụ: "Thay vì giải quyết, ấy lại lẩn tránh vấn đề bằng cách im lặng."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ phức tạp hơn.
    • dụ: "lẩn tránh trách nhiệm" (không muốn chịu trách nhiệm cho hành động của mình).
    • "lẩn tránh sự thật" (không muốn đối diện với sự thật).
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Trốn tránh: Cũng có nghĩakhông muốn gặp mặt hoặc đối diện với điều đó, nhưng thường mang sắc thái mạnh hơn.
  • Lảng tránh: Thường dùng khi ai đó cố gắng tránh trả lời một câu hỏi hoặc một tình huống cụ thể.
Những từ liên quan:
  • Trốn: Nghĩa là rời khỏi một nơi nào đó để không bị phát hiện.
  • Tránh: Nghĩa là không muốn gặp hoặc đối diện với ai đó hay điều đó.
Chú ý:
  • "Lẩn tránh" thường mang nghĩa tiêu cực thể hiện sự thiếu trách nhiệm hoặc sự không muốn đối mặt với thực tế.
  • Trong giao tiếp, người dùng cần chú ý đến ngữ cảnh để không gây hiểu lầm, lẩn tránh có thể liên quan đến cảm xúc như xấu hổ, lo sợ hoặc thiếu tự tin.
  1. đg. Cố tránh đi để khỏi phải gặp, hay khỏi phải liên luỵ. Xấu hổ, cố tình lẩn tránh bạn . Lẩn tránh nhiệm vụ. Lẩn tránh vấn đề.

Comments and discussion on the word "lẩn tránh"